Top 10 cầu thủ châu Á thành công nhất tại Bundesliga
Cập nhật: 24/05/2020
Kết quả vòng 17 Ngoại hạng Anh đêm 22/12: Liverpool "đánh tennis" trên sân của Tottenham
Kết quả vòng 17 Ngoại hạng Anh tối 22/12: MU thảm bại trước Bournemouth trên sân nhà
VOV.VN - Top 10 cầu thủ châu Á thành công nhất tại Bundesliga với sự góp mặt của Son Heung Min, Shinji Kagawa, Makoto Hasebe hay huyền thoại Cha Bum Kun.
Cha Bum Kun (Hàn Quốc)
1978-1989
CLB: SV Darmstadt 98, Eintracht Frankfurt, Bayer Leverkusen
Số lần ra sân: 308
Bàn thắng: 98
Danh hiệu: UEFA Cup (1979-80, 1987-88), Cúp Quốc gia Đức (1980-81)
Mehdi Mahdavikia (Iran)
1998-2010
CLB: VfL Bochum, Hamburger SV, Eintracht Frankfurt
Số lần ra sân: 253
Bàn thắng: 29
Danh hiệu: Cầu thủ xuất sắc nhất châu Á (2003), Đội hình thế kỷ của Hamburger SV
Yasuhiko Okudera (Nhật Bản)
1977-1986
CLB: FC Köln, Werder Bremen
Số lần ra sân: 234
Bàn thắng: 26
Danh hiệu: Bundesliga (1977-78), Cúp Quốc gia Đức (1977-78)
Ashkan Dejagah (Iran)
2004-2012, 2017
CLB: Hertha BSC, VfL Wolfsburg
Số lần ra sân: 158
Bàn thắng: 19
Danh hiệu: Bundesliga (2008-09)
Makoto Hasebe (Nhật Bản)
2008-hiện tại
CLB: VfL Wolfsburg, FC Nürnberg, Eintracht Frankfurt
Số lần ra sân: 304
Bàn thắng: 7
Danh hiệu: Bundesliga (2008-09), Cúp Quốc gia Đức (2017-18), Cầu thủ xuất sắc nhất châu Á (2018)
Koo Ja Cheol (Hàn Quốc)
2011-2019
CLB: VfL Wolfsburg, FC Augsburg, Mainz 05
Số lần ra sân: 211
Bàn thắng: 28
Vahid Hashemian (Iran)
1999-2008
CLB: Hamburger SV, VfL Bochum, Bayern Munich, Hannover 96
Số lần ra sân: 208
Bàn thắng: 38
Danh hiệu: Bundesliga (2004-05), Cúp Quốc gia Đức (2004-05), DFB Ligapokal (2004)
Shinji Kagawa (Nhật Bản)
2010-2012, 2014-2018
Club: Borussia Dortmund
Số lần ra sân: 148
Bàn thắng: 41
Danh hiệu: Bundesliga (2010-11, 2011-12), Cúp Quốc gia Đức (2011-12, 2016-17), Đội hình tiêu biểu Bundesliga (2015-16)
Son Heung Min (Hàn Quốc)
2010-2015
CLB: Hamburger SV, Bayer Leverkusen
Số lần ra sân: 135
Bàn thắng: 41
Danh hiệu: Đội hình hay nhất mọi thời đại của Hamburger SV ở Bundesliga
Ali Daei (Iran)
1997-2002
CLB: Arminia Bielefeld, Bayern Munich, Hertha BSC
Số lần ra sân: 107
Bàn thắng: 19
Danh hiệu: Bundesliga (1998-99), DFB Ligapokal (1998-99), Cầu thủ xuất sắc nhất châu Á (1999)
Từ khóa: top 10 cầu thủ châu á, top 10 cầu thủ châu á bundesliga, cầu thủ châu á ở bundesliga, bóng đá đức, bóng đá châu á
Thể loại: Thể thao
Tác giả:
Nguồn tin: VOVVN