Chi tiết danh sách 615 xe bị phạt nguội cuối tháng 8 ở Bắc Ninh

Cập nhật: 2 giờ trước

VOV.VN - Tuần từ 22/8 đến 28/8, Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh phát hiện và xử lý phạt nguội 615 xe vi phạm giao thông.

Theo Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh, trong số 615 xe vi phạm có 543 ô tô, 72 xe máy, các lỗi chủ yếu như: Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường, điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định, không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông....

Danh sách các xe vi phạm:

Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định:98G-00294; 89A-449.33; 29E-355.84; 30H-988.69; 29C-632.98; 29K-011.85; 29K-030.62; 29H-504.98; 88C-246.68; 99A-211.91; 30E-875.65; 51K-147.84; 29B-322.12; 29E-334.71; 99A-462.61; 30H-397.80; 30F-038.48; 29H-758.30; 99A-872.52; 30K-419.22; 30M-619.67; 29K-064.86; 29A-540.63; 30E-459.29; 29E-089.29; 36A-848.79; 30K-651.57; 99A-884.59; 99A-577.80; 89C-196.37; 30F-448.12; 30F-528.49; 30G-139.23; 30H-172.49; 98A-696.56; 35A-421.34; 36H-117.14; 30F-005.87; 30K-346.34; 30E-270.71; 30K-841.24; 99A-768.69; 30E-713.82; 29D-545.80; 30L-362.28; 30H-685.64; 99A-336.28; 29H-916.97; 30K-93050; 26A-20561; 99A-09535; 30G-85104; 98A-77971; 30L-71284; 98A-40595; 29H-70269; 99C-21910; 99A-88222; 19A-30347; 99A-80506; 29H-37172; 99A-82357; 15A-52473; 29H-33844; 99A-17671; 30E-22207; 98A-83285; 29C-34459; 98A-73481; 98A-253.99; 99A-947.72; 88C-203.01; 90R-010.66; 99A-718.23; 30F-862.09; 98A-493.96; 29A-880.23; 29C-894.46; 12C-100.24; 99C-070.26; 89C-320.26; 30E-188.92; 98A-816.56; 98A-243.69; 30G-186.00; 35A-336.03; 30K-777.10; 99A-327.58; 12C-104.98; 98A-72071; 98A-57722; 99A-14978; 99H-06142; 30K-86658; 90A-38707; 29K-11570; 36C-51136; 24C-14778; 34A-93651; 99A-53346; 89C-23453; 98G-00294; 30M-54732; 29H-22715; 14A-55468; 30G-85104; 30H-56230; 98A-28347; 30M-11966; 99A-76553; 29A-50625; 12B-01115; 29C-992.91; 98LD-00943; 88E-007.73; 37C-235.41; 29E-020.03; 34A-650.01; 30H-037.38; 29C-759.10; 89H-059.10; 99C-068.97; 99C-165.93; 30E-459.29; 30M-9612; 29A-797.68; 30F-528.49; 30K-912.57; 99A-577.80; 99A-388.47; 34A-346.38; 34H-022.88; 29H-965.50; 89A-199.49; 89A-199.49; 89C-050.06; 30G-520.64; 30E-750.72; 99A-381.68; 99A-536.51; 30H-039.18; 30V-7577; 99A-704.93; 30A-262.19; 99A-114.94; 30A-361.40; 29K-004.93; 30L-073.36; 30G-294.21; 15A-328.37; 99C-187.65; 30F-317.45; 29E-117.35; 30L-820.29; 30A-609.52; 29K-218.98; 30H-652.93; 89A-606.84; 89A-607.10; 30K-580.55; 34H-041.77; 99C-166.74; 34A-452.25; 30G-788.84; 29H-372.81; 99A-613.13; 29C-943.40; 29K-077.48; 30H-649.40; 30M-500.16; 99A-588.29; 30G-863.07; 30F-996.59; 29H-016.23; 99A-417.12; 29H-165.70; 98K-6228; 30G-08663; 99A-84205; 98A-42378; 98A-05805; 99A-83506; 29H-57588; 14H-03222; 20C-06452; 12B-00280; 99D-00779; 98A-18267; 99C-28891; 99A-81813; 30F-48421; 29H-62305; 99A-49771;14K-000.05; 34C-32807; 14A-70272; 88E-01054; 12C-13477; 98A-61634; 29C-81373; 99A-81088; 99C-24741; 76H-02582; 99A-43134; 29B-117.60; 29B-629.61; 29K-009.59; 29K-049.35; 30E-730.69; 30E-860.55; 30H-469.48; 30H-681.07; 30K-304.47; 30K-496.20; 30L-024.73; 30M-422.61; 34C-452.56; 89A-443.27; 99A-114.14; 99A-772.33; 99C-020.91; 99C-116.25; 99C-222.59; 14A-923.97; 14C-432.47; 15A-380.82; 15A-944.72; 15LD-017.10; 18A-276.83; 18G-001.94; 29A-042.91; 29B-033.06.

Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường: 11F-002.48; 99A-780.06; 99A-781.24; 99C-272.98; 99A-292.32; 29H-151.91; 99C-111.83; 99A-772.87; 99A-286.38; 99C-277.62; 99A-796.75; 99F-007.65; 99LD-021.29; 99D-000.91; 99A-116.18; 29C-808.97; 99E-011.13; 89C-238.68; 99A-251.62; 99A-842.49; 17A-256.39; 99C-094.28; 99C-295.97; 99A-687.21; 30F-017.74; 99A-811.04; 99A-686.56; 99A-006.41; 99C-120.37; 99E-010.38; 29D-334.10; 30A-709.30; 99A-273.07; 89A-564.18; 99A-308.63; 99A-618.88; 29H-138.62; 99A-748.69; 99A-661.74; 99A-781.24; 29LD-056.41; 99A-094.12; 98H-022.21; 99A-921.19; 14B-034.13; 99A-749.87; 30H-963.84; 99A-713.07; 99A-850.09; 36H-074.72; 98LD-011.04; 98A-716.61; 29K-030.06; 99A-697.67; 98C-221.54; 99A-534.50; 99A-461.93; 89H-085.20; 18H-056.46; 15A-517.60; 99C-090.90; 99A-176.53; 20B-030.00; 23B-005.13; 29K-139.60; 98H-042.92; 99A-629.37; 99A-811.17; 14C-299.62; 99A-610.56; 99A-208.32; 30K-171.05; 99A-016.08; 99A-738.50; 99B-056.27; 20A-576.71; 12A-246.42; 99A-132.48; 34A-284.06; 99A-629.54; 99A-355.79; 29C-483.78; 99A-433.96; 99A-165.48; 19C-125.84; 99A-659.26; 99A-735.82; 99A-753.40; 99A-270.23; 99E-000.26; 99B-013.15; 99A-336.24; 29F-025.79; 99A-662.96; 99A-510.73; 29K-070.30; 12H-041.48; 99C-105.48; 99E-014.75; 99A-001.68; 99A-757.30; 99LD-021.29; 30A-987.93; 15C-212.44; 99A-417.32; 98A-908.53; 99LD-031.13; 99E-014.28; 99A-663.96; 99A-770.41; 99C-301.79; 99E-013.14; 20A-679.01; 12D-001.79; 99A-826.23; 99A-668.57; 30L-459.31; 29H-164.65; 99B-071.76; 99A-714.18; 99H-038.53; 18H-031.82; 99B-013.15; 99B-100.81; 20C-107.02; 30E-192.17; 65D-001.16; 34C-305.24; 99A-811.17; 30F-224.18; 20A-665.04; 30G-634.81; 99A-432.27; 99A-278.98; 15A-483.61; 99D-018.05; 30E-847.08; 29B-313.87; 99A-311.28; 30B-113.42; 99E-006.91; 99A-707.98; 99A-718.93; 29B-301.18; 51H-051.18; 99E-008.41; 99E-008.11; 99A-210.64; 99B-013.15; 15H-038.98; 12A-209.80; 99A-514.11; 99A-832.73; 99A-387.62; 99F-005.21; 98C-227.68; 99A-921.33; 99A-218.16; 99A-239.47; 30G-033.12; 30F-972.28; 99A-105.09; 99A-405.60; 99D-001.34; 29K-119.50; 20A-754.10; 99A-182.98; 99A-312.61; 99A-783.62; 99C-163.90; 99A-233.30; 99A-456.34; 99A-297.98; 29E-367.85; 98A-543.32; 30H-591.55; 19A-498.73; 98C-324.71; 99D-015.94; 29C-478.24; 99A-713.52; 99E-004.83; 30F-974.45; 98A-703.57; 99A-451.64; 99A-106.55; 99A-168.80; 99A-661.26; 37A-509.20; 99A-547.51; 99E-005.73; 98F-013.65; 99A-298.30; 99A-359.78; 99A-849.45; 99H-044.93; 99C-121.39; 99E-011.62; 30E-936.70; 99A-849.45; 30L-312.55; 34B-219.71; 99A-529.14; 29E-068.32; 34D-030.70; 99A-174.90; 29G-004.96; 11A-126.06; 98A-633.84; 99A-106.97; 99A-206.99; 99E-005.48; 29C-919.41; 98C-242.25; 98A-837.56; 98A-566.97; 98A-609.24; 99A-981.84; 28A-077.94; 29V-4503; 29A-219.27; 98C-269.70; 30P-9276; 98A-927.34; 98C-189.30; 16M-9513; 98C-227.44; 98A-137.18; 30G-635.30; 98A-273.42; 98A-184.65; 98A-401.63; 99B-015.02; 98A-547.52; 98C-370.60; 98A-512.72; 30A-159.03; 99A-719.38; 99C-011.39.99E1-476.99; 99E1-536.27; 99G1-516.78; 99D1-287.95; 99E1-162.24; 99G1-670.41; 99AA-077.88; 99AA-096.04; 99H6-9639; 99AA-112.08; 29G1-385.96; 30K4-9693; 18D1-622.33; 29S7-079.24; 99B1-028.18; 88B1-090.19; 99G1-672.32; 19H9-2000; 99MĐ5-005.21; 29N8-8708; 99D1-256.11; 98B2-896.59; 99MĐ1-110.93; 99AK-025.37; 99E1-325.26; 99L5-1446; 98B1-912.38; 99AE-068.41; 99AA-080.65; 98B1-396.55; 99G1-208.

Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông (xe ô tô): 29A-329.56; 30E-001.79; 30L-036.68; 98A-635.04; 99A-321.59; 99A-323.81; 30G-508.26; 97A-071.55; 99A-282.35; 29D-205.00; 99A-532.71; 29K-037.97; 88A-678.59; 29A-629.05; 30L-816.10; 99A-845.91; 99A-637.33; 99H-070.34; 19A-059.36; 99A-287.99; 18A-291.17; 88E-007.33; 99A-428.01; 36A-987.84; 29K-003.09; 30M-500.71; 99A-218.73; 99A-309.00; 99A-570.60; 98A-013.02; 99B-048.30; 99A-456.18; 98A-899.83; 98A-537.85; 98C-243.43; 98A-392.33; 98A-829.80; 98C-320.69; 98H-035.11; 99A-983.05; 29K-274.71; 98A-905.07; 20B-133.47; 98C-206.38; 98A-387.16; 98A-259.73; 98A-359.82; 98A-474.30; 98A-733.28; 99C-311.23; 98A-875.95; 14A-823.63; 98A-498.21; 89C-049.22; 98A-760.32; 20A-286.14; 98A-482.49; 98A-880.34; 99A-231.01; 30F-831.23; 998A-527.81.

Rẽ trái tại nơi có biển cấm rẽ trái: 98A-171.91; 99A-960.81; 30G-583.79; 30H-097.90; 98C-287.55; 30A-768.75; 98A-808.12; 29A-654.87; 98A-059.89; 98C-311.17.

Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông (xe mô tô):99E1-476.99; 99E1-536.27; 99G1-516.78; 99D1-287.95; 99E1-162.24; 99G1-670.41; 99AA-077.88; 99AA-096.04; 99H6-9639; 99AA-112.08; 29G1-385.96; 30K4-9693; 18D1-622.33; 29S7-079.24; 99B1-028.18; 88B1-090.19; 99G1-672.32; 19H9-2000; 99MĐ5-005.21; 29N8-8708; 99D1-256.11; 98B2-896.59; 99MĐ1-110.93; 99AK-025.37; 99E1-325.26; 99L5-1446; 98B1-912.38; 99AE-068.41; 99AA-080.65; 98B1-396.55; 99G1-208.70; 99E1-552.20; 99E1-665.03; 99G1-631.36; 99D1-295.97; 20F1-505.26; 99B1-494.91; 99E1-188.98; 99L5-0300. 98A-899.83; 98A-537.85; 98C-243.43; 98A-392.33; 98A-829.80; 98C-320.69; 98H-035.11; 99A-983.05; 29K-274.71; 98A-905.07; 20B-133.47; 98C-206.38; 98A-387.16; 98A-259.73; 98A-359.82; 98A-474.30; 98A-733.28; 99C-311.23; 98A-875.95; 14A-823.63; 98A-498.21; 89C-049.22; 98A-760.32; 20A-286.14; 98A-482.49; 98A-880.34; 99A-231.01; 30F-831.23; 998A-527.81.

Không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe: 98B2-272.29; 98AC-105.76; 98AH-059.24; 98F5-7171; 98B3-103.10; 98B2-268.68; 98K1-267.40; 98K1-230.80; 98B2-589.57; 12SA-025.93. 99G1-504.17; 99AA-053.78; 24B1-168.63; 99AA-060.46.

Khi đến xử lý phạt nguội, người vi phạm cần chuẩn bị giấy tờ:

Đối với xe ô tô: Thông báo vi phạm của cơ quan công an, đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).

Đối với xe mô tô: Thông báo vi phạm của cơ quan công an, đăng ký xe, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).

Từ khóa: bắc ninh, bắc ninh, phạt nguội, danh sách xe bị phạt nguội, công an tỉnh bắc ninh, danh sách phạt nguội ở bắc ninh

Thể loại: Xã hội

Tác giả: văn chương/vtc news

Nguồn tin: VOVVN

Bình luận






Đăng nhập trước khi gửi bình luận Đăng nhập